Trường THPT Mạc Đĩnh Chi

Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.
Trường THPT Mạc Đĩnh Chi

Số 4 Tân Hoà Đông Phường 14 Quận 6 Tp Hồ Chí Minh


    A Friend... định nghĩa qua 24 chữ cái...

    qu0cthangprovip95
    qu0cthangprovip95
    ™Đại Uý™
    ™Đại Uý™


    Giới tính : Nam Age : 28
    Ngày sinh : 03/09/1995
    Tham gia : 28/05/2012
    Bài viết : 262
    Danh vọng : 775
    Uy tín : 13
    Huy hiệu : 0
    Status : Sẽ có một thiên sứ thay anh yêu em...

    A Friend... định nghĩa qua 24 chữ cái... Empty A Friend... định nghĩa qua 24 chữ cái...

    Bài gửi by qu0cthangprovip95 Sun Jun 03, 2012 10:58 pm

    (A)ccepts you as you are - Chấp nhận con người thật của bạn.

    (B)elieves in "you" - Luôn tin tưởng bạn.

    (C)alls you just to say "HI" - Điện thoại cho bạn chỉ để nói "Xin chào".

    (D)oesn't give up on you - Không bỏ rơi bạn.

    (E)nvisions the whole of you - Hình ảnh của bạn luôn ở trong tâm trí họ.

    (F)orgives your mistakes - Tha thứ cho bạn mọi lỗi lầm.

    (G)ives unconditionally - Tận tụy với bạn.

    (H)elps you - Giúp đỡ bạn.

    (I)nvites you over - Luôn lôi cuốn bạn.

    (J)ust "be" with you - Tỏ ra "xứng đáng" với bạn.

    (K)eeps you close at heart - Trân trọng bạn.

    (L)oves you for who are - Yêu quí bạn bởi con người thật của bạn.

    (M)akes a difference in your life - Tạo ra khác biệt trong đời bạn.

    (N)ever judges - Không bao giờ phán xét.

    (O)ffers support - Là nơi nương tựa cho bạn.

    (P)icks you up - Vực bạn dậy khi bạn suy sụp.

    (Q)uiets your tears - Làm dịu đi những giọt lệ của bạn.

    (R)aises your spirits - Giúp bạn phấn chấn hơn.

    (S)ays nice things about you - Nói những điều tốt đẹp về bạn.

    (T)ells you the truth when you need to hear it -Sẵn sàng nói sự thật khi bạn cần.

    (U)nderstands you - Hiểu được bạn.

    (W)alks beside you - Sánh bước cùng bạn.

    (X)-amines your head injuries - "Bắt mạch" được những chuyện khiến bạn "đau đầu".

    (Y)ells when you won’t listen - Hét to vào tai bạn mỗi khi bạn không lắng nghe.

    (Z)aps you back to reality - Và thức tỉnh bạn khi bạn lạc bước.

    Sưu tầm

      Hôm nay: Thu May 02, 2024 12:45 pm